![]() |
Chock-a-block /ˌtʃɒk.əˈblɒk/ (tính từ): Chật cứng, chật ních.
Định nghĩa:
Chock-a-block còn được viết dưới dạng không có gạch nối là chockablock. Theo Cambridge Dictionary, nếu một nơi được miêu tả bằng từ chock-a-block, nơi đó đang chứa rất nhiều người hoặc đồ vật.
Merriam-Webster Dictionary cho biết chock-a-block có thể dùng dưới dạng trạng từ hoặc tính từ. Ở dạng tính từ, trang này đưa ra hai cách định nghĩa là đầy, chật cứng hoặc xích lại gần nhau.
Chock-a-block lần đầu được sử dụng từ thế kỷ 18, được cho là có nguồn gốc từ các thuật ngữ trong lĩnh vực hàng hải.
Cụ thể, từ chock xuất phát từ chock-full, hoặc choke-full, nghĩa là đầy đến nghẹt thở. Từ này xuất hiện từ thế kỷ 15, và sau đó được sử dụng để đặt tên cho những miếng nêm gỗ cố định đồ vật. Trên các con thuyền, những chiếc nêm gỗ này được dùng để cố định thùng hoặc vật nặng khi tàu đang di chuyển.
Block là một loại hộp làm bằng kim loại hoặc gỗ, bên trong đặt hệ thống ròng rọc và dây thừng để kéo buồm khi đi tàu, thuyền trên biển. Khi sợi dây được kéo căng hết mức, chiếc hộp này được đan chặt vào nhau nên được gọi là chock-a-block.
Merriam-Webster Dictionary đưa ra một cách lý giải khác không liên quan lĩnh vực hàng hải. Chock-a-block có thể bắt nguồn từ chokkefull trong tiếng Anh thời trung cổ, nghĩa là đầy đến giới hạn hoặc đầy đến nghẹt thở.
Ứng dụng của từ chock-a-block trong tiếng Anh:
- From 12.30 p.m. onwards, the restaurants are chock-a-block with visitors, and that can no longer be tolerated.
Dịch: Từ 12h30 trở đi, các nhà hàng đều chật cứng thực khách, điều đó không thể chịu đựng được.
- The two inside lanes are often chock-a-block with heavy lorries, it is a nightmare to drive in those conditions.
Dịch: Hai làn đường bên trong chật cứng những chiếc xe tải hạng nặng, quả là một cơn ác mộng khi lái xe trong tình trạng đó.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Nghĩa của từ gamification khi nói về một xu hướng hiện nay
Gamification thường được ứng dụng trong hoạt động marketing, giáo dục, truyền thông, thúc đẩy văn hóa doanh nghiệp.
Nghĩa của từ cheugy khi nói về lối sống của con người
Cheugy là một từ lóng trong tiếng Anh hiện đại, ra đời vào năm 2013 nhưng trở nên phổ biến vào năm 2021.
Nghĩa của từ pettifogger khi nói về một kiểu người trong xã hội
Pettifogger được sử dụng từ năm 1564, ban đầu được viết dưới dạng pettie fogger.
Nghĩa của từ valetudinarian khi nói về con người
Valetudinarian lần đầu được sử dụng vào năm 1684, bắt nguồn từ valēre trong ngôn ngữ Latin.
Nghĩa của từ scofflaw khi đề cập vấn đề pháp luật
Nguồn gốc của từ scofflaw bắt nguồn từ một cuộc thi vào năm 1924.