Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Tổng hợp điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ

Sau ĐH, các trường CĐ cũng đã công bố điểm chuẩn. Điểm chuẩn vào ĐH Y dược TP.HCM cao nhất là 26,5 (Đa khoa), ĐH Bách khoa TP.HCM, khoa Xây dựng lấy 19 điểm, Báo chí của ĐH KHXH&NV khối C 20 điểm.

Tổng hợp điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ

Sau ĐH, các trường CĐ cũng đã công bố điểm chuẩn. Điểm chuẩn vào ĐH Y dược TP.HCM cao nhất là 26,5 (Đa khoa), ĐH Bách khoa TP.HCM, khoa Xây dựng lấy 19 điểm, Báo chí của ĐH KHXH&NV khối C 20 điểm.

Ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm sàn, một loạt các trường ĐH đã công bố điểm chuẩn. ĐH Y dược, ĐH Bách Khoa, ĐH Xây dựng, ĐH Ngoại thương, ĐH Công nghiệp đều đã có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và chỉ tiêu nguyện vọng 2.

Bên cạnh đó, những trường không tổ chức thi hoặc có thí sinh trên điểm sàn quá ít xét tuyển thí sinh đạt điểm sàn, đồng thời công bố nguyện vọng 2 để tuyển sinh.

Dưới đây là danh sách các trường và thông tin về điểm chuẩn, nguyện vọng 2:

STTXem điểm chuẩn các trường

Điểm chuẩn cao nhất

73ĐH Hà Nội

Ngôn ngữ Anh: 27, Ngôn ngữ Nhật: 23

72ĐH Quốc tế TP.HCM

Kỹ thuật Y sinh: 17,5

71HV Kỹ thuật Mật mã

Cả 3 ngành đều lấy 14,5

70ĐH Nguyễn Tất Thành

A-D: 10, C-B: 11

69CĐ Kinh tế Đối ngoại

A: 23,5 D1: 20,5

68ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

A-D- V: 13; B-C: 14

67ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Xét nghiệm Đa khoa: 17,5

66ĐH Tiền Giang

GD Tiểu học: A: 14,5; C: 15,5

65ĐH Lạc Hồng

A, D1: 13

64CĐ Công nghệ HN

A, D1: 10

63CĐ Công nghiệp Huế

Tài chính Ngân hàng: 15,5

62ĐH Dân lập Hải Phòng

C-V: 13; D: 14

61ĐH Tôn Đức Thắng

Kế toán, Công nghệ Sinh học: 16

60ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN

A-D: 13; B-C: 14

59ĐH Kiến trúc TP.HCM

Hội họa: 32,5; Điêu khắc: 25

58ĐH Quảng Nam

Sư phạm Toán: 14

57ĐH Nông nghiệp Hà Nội

A-D1: 13; B-C: 14,5

56ĐH Y dược Cần ThơĐa khoa, Răng hàm mặt: 23
55ĐH Giao thông Vận tải (TP.HCM)

XD Dân dụng và Công nghiệp: 17

54ĐH Thăng Long

A: 18; B-C: 14; D: 13

53ĐH Công nghiệp Hà Nội

Tài chính Ngân hàng, Kế toán: 17

52ĐH Văn hóa Hà Nội

Quản lý Văn hóa: R1: 16,5; R2: 17,5

51ĐH Quốc tế Hồng Bàng

A-D1: 13; C-B: 1

50ĐH Dân lập Thành Đô

A-D1: 13; C-B: 14

49ĐH KHTN (ĐH Quốc gia TP.HCM)

CN Sinh học: 20, CN Môi trường: 19

48ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Kinh tế Đối ngoại: 20,5; QTKD: 18

47ĐH Hòa Bình

A-D: 13, C: 14, H-V: 11,5

46Học viện Hàng không Việt Nam

Kỹ thuật Hàng không: A: 17; D1: 18

45ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia HN)

Tiếng Anh: 27, tiếng Trung: 24,5,

44Khoa Luật (ĐH Quốc gia HN)Luật Kinh doanh: A: 19, D: 18,5
43ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia HN)A: 21, D1: 21
42Nhạc viện TP.HCM

Piano: 24,5; sáo trúc: 25,5

41ĐH Y Phạm Ngọc Thạch

Bác sĩ Đa khoa: 22; Điều dưỡng: 18

40Y dược Cổ truyền

KV3: 18,5; KV2: 18

39ĐH Sân khấu Điện ảnh

Đạo diễn Truyền hình: 17,5

38ĐH Quốc tế Bắc Hà

KV3: 13, KV2: 12,5

37ĐH Y dược TP.HCM

Y khoa: 26,5

36ĐH Bách khoa TP.HCM

Xây dựng: 19, Địa chất - dầu khí: 18,5

35ĐH KHXH&NV (TP.HCM)

Báo chí: 19,5

34ĐH Ngoại thương

A: 24; D-22-23,5

33ĐH Thương mại

Kinh tế Thương mại: 18

32ĐH Tài chính Marketing

Tài chính Nh, Marketing: 17

31ĐH Công nghiệp Thực phẩm

A: 13; B:14; D1: 13

30ĐH Sư phạm TP.HCM

Toán-:19,5

29ĐH Luật Hà Nội

A: 17,5; C: 20; D1: 18

28TDTT TP.HCM

16-18 điểm

27ĐH Cần Thơ (gồm các trường nhỏ)

SP Toán: 15,5; Hóa học dược: 19,5

26ĐH Huế (gồm các trường nhỏ)

Y khoa: 23, Trồng trọt: 11

25ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

Kỹ thuật XD công trình: 17

24Học viện Ngoại giao

Quan hệ Quốc tế: 21

23ĐH Đà Nẵng (gồm các trường nhỏ)

Kế toán: 19, Tài chính: 19,5

22ĐH Nông lâm TP.HCM

A: 13, B-14-15,5; D1: 18

21ĐH Kinh tế Quốc dân

Tài chính ngân hàng: 24,5

20ĐH Sài Gòn

Luật: C: 17, A: 14; D1:14

19ĐH KHXH&NV (Hà Nội)

Báo chí: C:20; D18, Văn học: 17

18ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

Thiết kế nội thất 34,5, Đồ họa: 34

17ĐH Điện lực

Hệ thống điện: 17, xét Cao đẳng: 10

16ĐH Duy Tân

A-D: 14; B-C: 14; V: 17

15ĐH Xây dựng

A: 18; V: 24,5

14ĐH Đại Nam (nộp hồ sơ xét tuyển)

A, D: 13; B, C: 14

13ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia HN)

Sư phạm Tiếng Anh, tiếng Anh QT: 27

12ĐH Lâm nghiệp

Công nghệ Sinh học: 16

11ĐH Thủy Lợi

Kỹ thuật Công trình: 17,5, Kế toán: 17

10ĐH Thủ Dầu Một

A-D: 13; B-C: 14; V: 13

9ĐH Quy Nhơn

Sư phạm Toán: 16, GD Tiểu học: 14

8ĐH DL Tôn Đức Thắng

Nhà hàng Khách sạn: 16

7ĐH Hồng Đức

A-D: 13; B-C: 14

6Học viện Tài chính

Tài chính Ngân hàng: 20,5

5ĐH Sao đỏ

A-D: 13; B-C: 14

4ĐH Y Thái Bình

Bác sĩ Đa khoa: 24

3ĐH Sư phạm Nghệ Thuật

Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa: 28,5

2ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM

A, V, H, D1: 13; B, C: 14

1ĐH Kinh tế TP.HCM

Điểm trúng tuyển là 19

Tiếp tục cập nhật

Thủy Nguyên

Theo Bưu Điện Việt Nam

Theo Bưu Điện Việt Nam

Bạn có thể quan tâm